Skip to Content

Bảng giá nha khoa Thủ Đức tại Nha khoa Venus

Chắc hẳn bạn đang tìm kiếm một địa chỉ nha khoa uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý tại khu vực Thủ Đức. Nha khoa Venus Thủ Đức chính là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành nha khoa, đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Venus luôn cam kết mang lại những dịch vụ chăm sóc răng miệng chất lượng cao, sử dụng các công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất.

=> Thông tin chi tiết về bảng giá được tham khảo tại bài viết bảng giá nha khoa tại Thủ Đức được viết trên website nhakhoavenus.com.vn

Bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha khoa Venus

1. Dịch vụ nhổ răng

  • Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại dễ): 220,000 VNĐ/răng
  • Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại khó): 350,000 VNĐ/răng
  • Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại dễ): 500,000 VNĐ/răng
  • Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại khó): 750,000 VNĐ/răng
  • Nhổ răng khôn: 880,000 VNĐ/răng
  • Tiểu phẫu răng khôn: 2,100,000 – 10,100,000 VNĐ/răng
  • Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm: 2,100,000 – 10,100,000 VNĐ/răng

2. Điều trị nha chu và cạo vôi răng

  • Cạo vôi răng và đánh bóng: 200,000 – 400,000 VNĐ/ca
  • Điều trị viêm nướu cấp độ 1: 1,000,000 VNĐ/ca
  • Điều trị viêm nướu cấp độ 2: 1,200,000 VNĐ/ca

3. Dịch vụ trám răng

  • Trám răng Composite Korea (xoang nhỏ): 300,000 VNĐ/xoang
  • Trám răng Composite Korea (xoang lớn, xoang II): 350,000 VNĐ/xoang
  • Trám răng Composite Germany (xoang nhỏ): 400,000 VNĐ/xoang
  • Trám răng Composite Germany (xoang lớn, xoang II): 490,000 VNĐ/xoang
  • Trám răng Composite Japan (xoang nhỏ): 590,000 VNĐ/xoang
  • Trám răng Composite Japan (xoang lớn, xoang II): 690,000 VNĐ/xoang
  • Trám nhóm răng cửa thẩm mỹ: 700,000 – 1,300,000 VNĐ/xoang

4. Tẩy trắng răng

  • Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng + thuốc): 2,000,000 VNĐ/lộ trình
  • Tẩy trắng răng bằng Laser Whitening: 3,000,000 VNĐ/lộ trình
  • Tẩy trắng răng bằng Luma Cool USA: 4,000,000 VNĐ/lộ trình
  • Làm máng tẩy riêng: 1,190,000 VNĐ/cặp
  • Thuốc tẩy trắng (USA): 550,000 VNĐ/tuýp

5. Chữa tủy răng

  • Chữa tủy răng 1 chân + Trám: 990,000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy răng 2 chân + Trám: 1,390,000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy răng 3 chân + Trám: 1,500,000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy răng lại khi làm ở nơi khác: 2,600,000 VNĐ/răng
  • Chữa tủy răng kết hợp máy: 800,000 – 2,500,000 VNĐ/răng
  • Tiểu phẫu cắt chóp: 1,300,000 – 2,500,000 VNĐ/răng

6. Phẫu thuật chỉnh hình lợi

  • Phẫu thuật cười hở lợi: 1,600,000 VNĐ/răng
  • Phẫu thuật cắt lợi trùm: 900,000 – 1,300,000 VNĐ/răng

7. Đính đá thẩm mỹ

  • Đính đá nhân tạo loại 1: 1,190,000 VNĐ/hạt
  • Đính đá nhân tạo loại 2: 1,300,000 VNĐ/hạt
  • Đính đá nhân tạo cao cấp: 2,700,000 VNĐ/hạt
  • Công đính đá (đá của khách): 600,000 VNĐ/hạt

8. Implant toàn hàm (All on 6)

  • Neo Biotech Korea: 240,000,000 → 119,000,000 VNĐ/hàm
  • Tekka France: 300,000,000 → 149,000,000 VNĐ/hàm
  • SIC Switzerland: 390,000,000 → 190,000,000 VNĐ/hàm
  • Straumann Switzerland: 470,000,000 → 239,990,000 VNĐ/hàm

9. Implant toàn hàm (All on 4)

  • Neo Biotech Korea (Răng nhựa): 139,000,000 → 79,990,000 VNĐ/hàm
  • Neo Biotech Korea (Răng Titan): 199,000,000 → 99,990,000 VNĐ/hàm
  • Tekka France: 240,000,000 → 119,000,000 VNĐ/hàm
  • SIC Switzerland: 299,000,000 → 149,900,000 VNĐ/hàm
  • Straumann Switzerland: 330,000,000 → 164,900,000 VNĐ/hàm
  • Thanh bar: +20,000,000 VNĐ

10. Ghép xương, nâng xoang

  • Ghép xương nhân tạo: 6,990,000 VNĐ/răng
  • Ghép xương tự thân: 7,990,000 VNĐ/răng
  • Ghép màng PTFE: 5,000,000 VNĐ/răng
  • Màng hướng dẫn phẫu thuật Implant 3D (cấp 1): 8,000,000 VNĐ/hàm
  • Màng hướng dẫn phẫu thuật Implant 3D (cấp 2): 10,000,000 VNĐ/hàm
  • Nâng collagen: 6,990,000 VNĐ/răng
  • Nâng collagen chậm: 8,000,000 VNĐ/răng
  • Nâng xoang kín: 6,990,000 VNĐ/răng
  • Nâng xoang hở: 10,000,000 VNĐ/răng

11. Phục hình răng tháo lắp răng nhựa

  • Răng nhựa Việt Nam (BH 1 năm): 400,000 VNĐ/răng
  • Răng nhựa Japan (BH 2 năm): 700,000 VNĐ/răng
  • Răng nhựa USA (BH 3 năm): 800,000 VNĐ/răng
  • Răng nhựa Italia (BH 3 năm): 700,000 VNĐ/răng

12. Phục hình răng tháo lắp đệm hàm

  • Đệm lưới thép: 650,000 VNĐ/hàm
  • Đệm hàm nhựa dẻo bản phần: 1,300,000 VNĐ/hàm
  • Đệm hàm nhựa dẻo toàn phần: 2,600,000 VNĐ/hàm
  • Đệm hàm khung kim loại: 2,000,000 VNĐ/hàm
  • Đệm hàm khung Titan: 4,000,000 VNĐ/hàm
  • Đệm hàm mềm Comfort (Japan): 19,900,000 VNĐ/hàm
  • Móc bị cao cấp: 2,000,000 VNĐ/cái
  • Hàm khung kết hợp móc bị cao cấp Rhein 83: 14,100,000 VNĐ/hàm
  • Sửa chữa hoặc vá hàm nhựa: 700,000 – 1,300,000 VNĐ

13. Phục hình răng tháo lắp kỹ thuật cao

  • Thanh ba + Răng tháo lắp Italia: 30,500,000 VNĐ/hàm
  • 2 Implant Osstem Korea: 45,500,000 VNĐ/hàm

Lý do nên chọn Nha khoa Venus Thủ Đức

1. Chất lượng dịch vụ vượt trội

Nha khoa Venus Thủ Đức nổi bật với đội ngũ bác sĩ có hơn 10 năm kinh nghiệm, được đào tạo bài bản và luôn cập nhật các kỹ thuật, công nghệ nha khoa mới nhất. Chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ chất lượng cao, giúp bạn đạt được kết quả điều trị tốt nhất.

2. Giá cả minh bạch, hợp lý

Bảng giá tại Nha khoa Venus được công khai minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn dịch vụ phù hợp với ngân sách của mình. Chúng tôi luôn cam kết không có chi phí ẩn, mang lại sự hài lòng cho mọi khách hàng.

3. Đội ngũ bác sĩ tận tâm

Với đội ngũ bác sĩ tận tâm và chuyên nghiệp, Nha khoa Venus luôn chú trọng đến sự thoải mái và sức khỏe của khách hàng. Mỗi bệnh nhân đều nhận được sự chăm sóc tận tình và chuyên môn cao từ các bác sĩ của chúng tôi.

Lời kết

Nha khoa Venus Thủ Đức là địa chỉ nha khoa uy tín với bảng giá dịch vụ rõ ràng và hợp lý. Với đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm và công nghệ hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những dịch vụ nha khoa chất lượng cao, giúp bạn có một hàm răng khỏe đẹp. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và trải nghiệm dịch vụ chăm sóc răng miệng tốt nhất.